Chất liệu – Đá granit

phân tích vật liệu

Tập đoàn sản xuất thông minh Zhonghui (ZHHIMG) đã tìm kiếm và thử nghiệm rất nhiều loại đá granit trên thế giới để tìm ra vật liệu đá granit tốt nhất.

Nguồn đá granit

Tại sao nên chọn đá granite?
• ĐỘ ỔN ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC: Đá granit đen là vật liệu tự nhiên được hình thành qua hàng triệu năm và do đó thể hiện độ ổn định bên trong rất cao.
• ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT: độ giãn nở tuyến tính thấp hơn nhiều so với thép hoặc gang.
• Độ cứng: tương đương với thép tôi luyện chất lượng tốt.
• Khả năng chống mài mòn: dụng cụ có tuổi thọ cao hơn.
• ĐỘ CHÍNH XÁC: độ phẳng của bề mặt tốt hơn so với các vật liệu truyền thống.
• Khả năng chống axit, khả năng cách điện không từ tínhOXY HÓA: không bị ăn mòn, không cần bảo trì.
• CHI PHÍ: Gia công đá granit bằng công nghệ hiện đại có giá thành thấp hơn.
• BẢO DƯỠNG ĐẠI TU: Việc bảo dưỡng định kỳ có thể được thực hiện nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.

phân tích vật liệu5
phân tích vật liệu8

Vật liệu đá granit chính trên toàn cầu

Đá granit đen Jinan

Núi Thái Sơn (Đá granit đen Tế Nam)

Đá granit hồng

Đá granite hồng (Mỹ)

Đá granite đen Ấn Độ

Đá granite đen Ấn Độ (K10)

Than đen

Than đen (Mỹ)

Đá granite đen - 600x600

Đá granite đen Ấn Độ (M10)

Học viện Đen

Academy Black (Hoa Kỳ)

Đá granit đen châu Phi

Đá granit đen châu Phi

Sierra White

Sierra White (Hoa Kỳ)

Zhangqiu-Đen-Granite

Đá granit đen Tế Nam II (Đá granit đen Trương Khâu)

Đá granit Phúc Kiến

Đá granite Phúc Kiến

下载 (1)

Đá granit đen Tứ Xuyên

hình ảnh

Đá granite xám Đại Liên

Đá granit xám Áo

Đá granit xám Áo

Đá granite Blu Lanhelin

Đá granit xanh Lanhelin

Đá granite Impala

Đá granite Impala

Đá granit đen Trung Quốc

Đá granit đen Trung Quốc

Trên thế giới có rất nhiều loại đá granit, và hiện nay chủ yếu sử dụng chín loại đá này. Bởi vì chín loại đá này có tính chất vật lý tốt hơn các loại granit khác. Đặc biệt là granit đen Tế Nam, loại vật liệu granit tốt nhất mà chúng ta từng biết trong lĩnh vực chế tạo chính xác. HEXAGON, China AEROSPACE... đều chọn granit đen.

Báo cáo phân tích vật liệu đá granit chính toàn cầu

Vật phẩmNguồn gốc Đá granite đen Jinan Đá granite đen Ấn Độ (k10) Đá granit Nam Phi Đá granite Impala Đá granit hồng Đá granite Chương Khâu Đá granit Phúc Kiến Đá granit xám Áo Đá granit xanh Lanhelin
Tế Nam, Trung Quốc Ấn Độ Nam Phi Nam Phi Nước Mỹ Tế Nam, Trung Quốc Phúc Kiến, Trung Quốc Áo Ý
MẬT ĐỘ (g/cm³)3) 2,97-3,07 3.05 2,95 2,93 2,66 2,90 2.9 2.8 2,6-2,8
Khả năng hấp thụ nước (%) 0,049 0,02 0,09 0,07 0,07 0.13 0.13 0.11
0,15
Hệ số nhiệt Ebản mở rộng 10-6/℃
7,29 6,81 9.10 8.09
7.13 5,91 5.7 5,69
5,39
Sức mạnh uốn cong(MPa) 29 34.1 20,6 19,7 17.3 16.1 16,8 15.3 16.4
Cường độ chịu nén (MPa) 290 295 256 216 168 219 232
206 212
Môđun đàn hồi (MOE) 104mpa 10.6 11.6 10.1 8.9
8.6 5.33 6,93 6.13 5,88
Tỷ số Poisson 0,22 0,27 0.17 0.17
0,27 0,26 0,29 0,27
0,26
Độ cứng Shore 93 99 90 88 92 89 89
88
Mô đun phá vỡ (MOR) (MPA) 17.2      
Điện trở suất thể tích (Ωm) 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107 5~6 x107
Điện trở suất (Ω) 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106 9 x 106
Phóng xạ tự nhiên                  

1. Các thí nghiệm kiểm tra vật liệu được khởi xướng bởi Công ty TNHH Tập đoàn Sản xuất Thông minh Zhonghui (Tế Nam).
2. Sáu mẫu của mỗi loại đá granit đã được thử nghiệm, và kết quả thử nghiệm được lấy trung bình.
3. Kết quả thí nghiệm chỉ chịu trách nhiệm đối với các mẫu thử nghiệm.